Đọc nhanh: 胸无大志 (hung vô đại chí). Ý nghĩa là: không có khát vọng (thành ngữ), không có tham vọng.
胸无大志 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có khát vọng (thành ngữ)
to have no aspirations (idiom)
✪ 2. không có tham vọng
unambitious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸无大志
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 胸怀大志
- mang trong lòng chí lớn
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
志›
无›
胸›
tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
đắm mình trong truỵ lạc; chìm đắm trong trụy lạc
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
chí lớn
khao khát đi xa và ghi dấu ấn (thành ngữ)