Đọc nhanh: 一无所长 (nhất vô sở trưởng). Ý nghĩa là: không có bất kỳ kỹ năng đặc biệt nào, không có bất kỳ trình độ nào.
一无所长 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có bất kỳ kỹ năng đặc biệt nào
not having any special skill
✪ 2. không có bất kỳ trình độ nào
without any qualifications
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一无所长
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 他 离婚 后 一无所有
- Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
所›
无›
长›
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
chí lớn nhưng tài mọn; lực bất tòng tâm; tay ngắn với chẳng được trời
ngồi không ăn bám; ăn trên ngồi trốc
Nhất Nghệ Tinh, Thành Thạo Một Nghề
thông minh tháo vát; khôn ngoan tài cán; thông minh năng nổ
không gì là không làm được; không gì không thể; toàn năng toàn diện
Thần thông quảng đại
(nghĩa bóng) chịu một trách nhiệm quan trọng trên vai của một người(văn học) đỡ bầu trời như một cây cột duy nhất (thành ngữ)
đa tài; đa tài đa nghệ; nhiều tài năngtài ba
bài tủ
văn võ song toàn; văn võ kiêm toàn
kiến giải cao siêu; có con mắt hơn người
toàn trí toàn năng; không gì không biết; có trí tuệ và tài năng toàn diện