Đọc nhanh: 一五一十 (nhất ngũ nhất thập). Ý nghĩa là: một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối.
一五一十 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
数数目时往往以五为单位,一五,一十,十五,二十...数下去,因此用'一五一十'比喻叙述时清楚而无遗漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一五一十
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 这是 一幅 由 草地 , 河流 , 树木 组成 的 五光十色 的 镶嵌画
- Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
五›
十›
từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; gốc ngọn; đầu đuôi gốc ngọn
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
trăm phần trăm; toàn bộ; hoàn toàn; đầy đủ; chắc chắn; ăn chắc; chính cống; tuyệt đối; vô điều kiện
Không Hơn Không Kém, Chính Cống, Hoàn Toàn Là
thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn