Đọc nhanh: 未可厚非 (vị khả hậu phi). Ý nghĩa là: không thể phê phán mạnh; không thể trách quá lời.
未可厚非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể phê phán mạnh; không thể trách quá lời
不可过分指责,表示虽有缺点,但是可以原谅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未可厚非
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他们 的 打闹 非常 可笑
- Họ đùa giỡn với nhau rất hài hước.
- 他 是 个 可爱 的 男孩 非常 温柔体贴
- Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, rất dịu dàng và ân cần.
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
- 这 也 无可厚非 的
- Cũng khó trách được điều này
- 他 的 功底 非常 深厚
- Nền tảng kỹ năng của anh ấy rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
可›
未›
非›