Đọc nhanh: 对立统一规律 (đối lập thống nhất quy luật). Ý nghĩa là: đối lập thống nhất; quy luật thống nhất các mặt đối lập.
对立统一规律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối lập thống nhất; quy luật thống nhất các mặt đối lập
唯物辩证法的根本规律它揭示出一切事物都是对立的统一,都包含着矛盾矛盾的对立面又统一,又斗争,并在一定条件下互相转化,推动着事物的变化和发展 对于任何一个具体的事物来说,对立的统一是有条件的、暂时的、过渡的,因而是相对的,对立的斗争则 是无条件的、绝对的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对立统一规律
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 生物进化 遵循 着 一定 的 规律
- Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.
- 对立 的 统一
- thống nhất mặt đối lập
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
对›
律›
立›
统›
规›