例外 lìwài
volume volume

Từ hán việt: 【lệ ngoại】

Đọc nhanh: 例外 (lệ ngoại). Ý nghĩa là: ngoại lệ; trường hợp ngoại lệ , làm ngoại lệ; tạo ngoại lệ; tạo trường hợp ngoại lệ. Ví dụ : - 他是唯一的例外。 Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.. - 这次没有例外。 Lần này không có ngoại lệ.. - 这个规定没有例外。 Quy định này không có trường hợp ngoại lệ.

Ý Nghĩa của "例外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

例外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoại lệ; trường hợp ngoại lệ

在一般规定或者普遍规律以外的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 唯一 wéiyī de 例外 lìwài

    - Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 没有 méiyǒu 例外 lìwài

    - Lần này không có ngoại lệ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 规定 guīdìng 没有 méiyǒu 例外 lìwài

    - Quy định này không có trường hợp ngoại lệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

例外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm ngoại lệ; tạo ngoại lệ; tạo trường hợp ngoại lệ

在一般规定或者普遍规律以外

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 特意 tèyì 例外 lìwài le

    - Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng wèi 例外 lìwài

    - Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng wèi 例外 lìwài

    - Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 例外

✪ 1. Mệnh đề, Chủ ngữ + 也 + 不 + (能) + 例外

ngay cả trong trường hợp cụ thể, ai cũng không được ngoại lệ

Ví dụ:
  • volume

    - 人人有责 rénrényǒuzé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.

  • volume

    - 全员 quányuán 集合 jíhé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.

✪ 2. 例外 + (的) + Danh từ (情况/时候/...)

"例外" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 例外 lìwài de 情况 qíngkuàng

    - Không có trường hợp ngoại lệ.

  • volume

    - 学习 xuéxí 没有 méiyǒu 例外 lìwài de 时候 shíhou

    - Việc học không có ngoại lệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例外

  • volume volume

    - bèi 特意 tèyì 例外 lìwài le

    - Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng wèi 例外 lìwài

    - Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 克劳福德 kèláofúdé 一家 yījiā 例外 lìwài

    - Trừ khi bạn là gia đình Crawford.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 规定 guīdìng 没有 méiyǒu 例外 lìwài

    - Quy định này không có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng shuí 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ shuí 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 猫咪 māomī dōu 喜欢 xǐhuan zài 地上 dìshàng 翻滚 fāngǔn de māo 例外 lìwài

    - Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao