Đọc nhanh: 例外 (lệ ngoại). Ý nghĩa là: ngoại lệ; trường hợp ngoại lệ , làm ngoại lệ; tạo ngoại lệ; tạo trường hợp ngoại lệ. Ví dụ : - 他是唯一的例外。 Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.. - 这次没有例外。 Lần này không có ngoại lệ.. - 这个规定没有例外。 Quy định này không có trường hợp ngoại lệ.
例外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại lệ; trường hợp ngoại lệ
在一般规定或者普遍规律以外的情况
- 他 是 唯一 的 例外
- Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.
- 这次 没有 例外
- Lần này không có ngoại lệ.
- 这个 规定 没有 例外
- Quy định này không có trường hợp ngoại lệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
例外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ngoại lệ; tạo ngoại lệ; tạo trường hợp ngoại lệ
在一般规定或者普遍规律以外
- 他 被 特意 例外 了
- Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.
- 公司 决定 为 他 例外
- Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.
- 我 不能 为 你 例外
- Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 例外
✪ 1. Mệnh đề, Chủ ngữ + 也 + 不 + (能) + 例外
ngay cả trong trường hợp cụ thể, ai cũng không được ngoại lệ
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
✪ 2. 例外 + (的) + Danh từ (情况/时候/...)
"例外" vai trò định ngữ
- 没有 例外 的 情况
- Không có trường hợp ngoại lệ.
- 学习 没有 例外 的 时候
- Việc học không có ngoại lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例外
- 他 被 特意 例外 了
- Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.
- 我 不能 为 你 例外
- Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 克劳福德 一家 例外
- Trừ khi bạn là gia đình Crawford.
- 这个 规定 没有 例外
- Quy định này không có trường hợp ngoại lệ.
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
- 每个 人 都 应该 遵守 法律 谁 也 不能 例外
- Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
外›