Đọc nhanh: 管窥之见 (quản khuy chi kiến). Ý nghĩa là: tầm nhìn hạn hẹp; ếch ngồi đáy giếng.
管窥之见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn hạn hẹp; ếch ngồi đáy giếng
管筒所窥见的地方极小比喻见解局限、偏颇、肤浅,多为自谦之辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管窥之见
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一隅之见
- ý kiến thiên vị
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 他 在 门 后 窥见
- Anh ấy nhìn trộm từ sau cánh cửa.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
窥›
管›
见›