Đọc nhanh: 远见卓识 (viễn kiến trác thức). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng và khôn ngoan (thành ngữ).
远见卓识 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn xa trông rộng và khôn ngoan (thành ngữ)
visionary and sagacious (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远见卓识
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 远见卓识
- nhìn xa trông rộng
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卓›
见›
识›
远›