Đọc nhanh: 井底之蛙 (tỉnh để chi oa). Ý nghĩa là: ếch ngồi đáy giếng; hiểu biết nông cạn; cóc ngồi đáy giếng. Ví dụ : - 【谚】井底之蛙,所见不广。 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
井底之蛙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ếch ngồi đáy giếng; hiểu biết nông cạn; cóc ngồi đáy giếng
井底下的青蛙只能看到井口那么大的一块天,比喻见识狭小的人
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井底之蛙
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 井底
- Đáy giếng.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
井›
底›
蛙›
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
không thể nhìn thấy gỗ cho cây(nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn(văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ)
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí