Đọc nhanh: 一得之愚 (nhất đắc chi ngu). Ý nghĩa là: ngu ý; thiển ý. Ví dụ : - 这是我的一得之愚,供你参考。 đây là thiển ý của tôi để anh tham khảo.
一得之愚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu ý; thiển ý
谦词,指自己对于某一问题的见解参看〖千虑一得〗
- 这 是 我 的 一得之愚 , 供 你 参考
- đây là thiển ý của tôi để anh tham khảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一得之愚
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 他 获得 了 总开 的 三分之一
- Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.
- 这 是 我 的 一得之愚 , 供 你 参考
- đây là thiển ý của tôi để anh tham khảo.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
得›
愚›