Đọc nhanh: 一口 (nhất khẩu). Ý nghĩa là: thuần nhất; đặc; hoàn toàn (âm điệu, tiếng nói), một mực; một hơi. Ví dụ : - 这孩子普通话说得很流利,可半年前还是一口的广东话呢。 đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.. - 一口否认 một mực phủ nhận. - 一口否定 phủ định hoàn toàn.
✪ 1. thuần nhất; đặc; hoàn toàn (âm điệu, tiếng nói)
纯一 (指2.说话的口音、腔调)
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
✪ 2. một mực; một hơi
表示口气坚决
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
口›