Đọc nhanh: 一得之功 (nhất đắc chi công). Ý nghĩa là: công lao cỏn con; thành tích nhỏ bé. Ví dụ : - 不能沾沾自喜于一得之功,一孔之见。 chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
一得之功 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lao cỏn con; thành tích nhỏ bé
一点微小的成绩
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一得之功
- 成功 之后 , 更要 谦虚 一些
- Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 他 获得 了 总开 的 三分之一
- Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.
- 教育 之功 影响 孩子 一生
- Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
功›
得›