Đọc nhanh: 管见所及 (quản kiến sở cập). Ý nghĩa là: hiểu biết nông cạn.
管见所及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết nông cạn
管中窥物,所见狭小比喻窄浅、局限的见识多用做"浅薄见解"的自谦之词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管见所及
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 你 的 意见 有所 帮助
- Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
所›
管›
见›