• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tỳ
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丨一丨一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱髟此
  • Thương hiệt:SHYMP (尸竹卜一心)
  • Bảng mã:U+9AED
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 髭

  • Cách viết khác

    𨱲 𨲝 𨲦 𩑽

Ý nghĩa của từ 髭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tì, Tư, Tỳ). Bộ Tiêu (+6 nét). Tổng 16 nét but (ノノノノフ). Ý nghĩa là: Râu mép, ria, ria mép. Từ ghép với : Râu ria bạc phơ. Chi tiết hơn...

Tỳ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Râu mép, ria

- “Ngũ đoản thân tài, bạch tịnh diện bì, một thậm tì tu, ước hữu tam thập dư tuế” , , , (Đệ thập hồi) Thân hình ngũ đoản, da mặt trắng, không có râu ria, trạc hơn ba mươi tuổi.

Trích: Thủy hử truyện

Từ điển phổ thông

  • ria mép

Từ điển Thiều Chửu

  • Râu trên mồm. Râu mọc chung quanh trên mồm trên gọi là tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ria, râu mép

- Râu ria bạc phơ.