• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thực 食 (+10 nét)
  • Pinyin: Xiū
  • Âm hán việt: Tu
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶丶ノ一一一ノフ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰飠羞
  • Thương hiệt:OITQG (人戈廿手土)
  • Bảng mã:U+9948
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 饈

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

    𦟤

Ý nghĩa của từ 饈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tu). Bộ Thực (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: đồ ăn ngon, Như , Dâng tiến, Món ăn ngon, Món ăn. Từ ghép với : Thức ăn quý và ngon., “trân tu” món ăn ngon quý. Chi tiết hơn...

Tu

Từ điển phổ thông

  • đồ ăn ngon

Từ điển Thiều Chửu

  • Như
  • Cũng như chữ tu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thức ăn ngon (dùng như 羞, bộ 羊)

- Thức ăn quý và ngon.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dâng tiến
Danh từ
* Món ăn ngon

- “trân tu” món ăn ngon quý.

* Món ăn

- “Tửu kí hành, trân hào tạp thác, nhập khẩu cam phương, tịnh dị thường tu” , , , (Tiên nhân đảo ) Nhập tiệc rượu, trân hào bề bộn, ăn vào thơm ngon, khác hẳn những món thường.

Trích: Liêu trai chí dị