• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
  • Pinyin: Shà
  • Âm hán việt: Siếp Sáp Thiếp
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶一丶ノ一フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱雨妾
  • Thương hiệt:MBYTV (一月卜廿女)
  • Bảng mã:U+970E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 霎

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 霎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Siếp, Sáp, Thiếp). Bộ Vũ (+8 nét). Tổng 16 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. ngắn ngủi, 2. mưa nhỏ, Mưa nhỏ, mưa lất phất, Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi), Ngắn, loáng. Từ ghép với : Chốc lát, trong chớp mắt, Chớp một cái. Chi tiết hơn...

Siếp
Sáp
Thiếp

Từ điển phổ thông

  • 1. ngắn ngủi
  • 2. mưa nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhất siếp thời cái thời gian rất ngắn, một loáng.
  • Mưa nhỏ. Cũng đọc là sáp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mưa nhỏ, mưa lất phất
Trạng thanh từ
* Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi)

- “Mãnh phong phiêu điện hắc vân sanh, Siếp siếp cao lâm thốc vũ thanh” , (Hạ dạ ) Gió mạnh, chớp bay, mây đen sinh ra, Táp táp rừng cao dồn dập tiếng mưa rớt.

Trích: Hàn Ác

Tính từ
* Ngắn, loáng

- “Tạc dạ nhất siếp vũ, Thiên ý tô quần vật” , (Xuân vũ hậu ) Đêm qua mưa một loáng, Ý trời làm tươi tỉnh mọi vật.

Trích: “nhất siếp thời” một loáng, chớp một cái. Mạnh Giao

Phó từ
* Rất, lắm
Động từ
* Chớp mắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhất siếp thời cái thời gian rất ngắn, một loáng.
  • Mưa nhỏ. Cũng đọc là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Chớp nhoáng

- Chốc lát, trong chớp mắt

- Chớp một cái.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mưa nhỏ, mưa lất phất
Trạng thanh từ
* Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi)

- “Mãnh phong phiêu điện hắc vân sanh, Siếp siếp cao lâm thốc vũ thanh” , (Hạ dạ ) Gió mạnh, chớp bay, mây đen sinh ra, Táp táp rừng cao dồn dập tiếng mưa rớt.

Trích: Hàn Ác

Tính từ
* Ngắn, loáng

- “Tạc dạ nhất siếp vũ, Thiên ý tô quần vật” , (Xuân vũ hậu ) Đêm qua mưa một loáng, Ý trời làm tươi tỉnh mọi vật.

Trích: “nhất siếp thời” một loáng, chớp một cái. Mạnh Giao

Phó từ
* Rất, lắm
Động từ
* Chớp mắt
Âm:

Thiếp

Từ điển phổ thông

  • 1. ngắn ngủi
  • 2. mưa nhỏ