• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nha Nhạ
  • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨ノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰石牙
  • Thương hiệt:MRMVH (一口一女竹)
  • Bảng mã:U+7811
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 砑

  • Cách viết khác

    𠚾

Ý nghĩa của từ 砑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nha, Nhạ). Bộ Thạch (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đá mài, Dằn, đè, ép xuống, Mài cho bóng. Từ ghép với : Máy đánh bóng., “nhạ quang” mài bóng. Chi tiết hơn...

Nhạ

Từ điển phổ thông

  • đá mài

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghiền, đá bóng. Lấy đá bóng mài các thứ giấy hay vải tơ cho nhẵn bóng gọi là nhạ quang .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 砑光nhạ quang [yàquang] Dằn hoặc đánh bóng

- Máy đánh bóng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dằn, đè, ép xuống

- “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.

Trích: Tây du kí 西

* Mài cho bóng

- “nhạ quang” mài bóng.