• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
  • Pinyin: Gòu
  • Âm hán việt: Cấu
  • Nét bút:一一丨丨一丨フ丨一一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶冓
  • Thương hiệt:YTTB (卜廿廿月)
  • Bảng mã:U+9058
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 遘

  • Cách viết khác

    𢔵 𧽝 𨔸

Ý nghĩa của từ 遘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cấu). Bộ Sước (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Gặp., Gặp, tao ngộ, Gây nên, tạo thành. Chi tiết hơn...

Cấu

Từ điển phổ thông

  • không hẹn mà gặp

Từ điển Thiều Chửu

  • Gặp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gặp, tao ngộ

- “Thích dữ tì tử hí, cấu thử đại ách” , (Thanh Phụng ) Đang cùng con hầu đùa giỡn thì gặp phải nạn lớn.

Trích: Liêu trai chí dị

* Gây nên, tạo thành

- “Sài hổ phương cấu hoạn” (Thất ai ) Sói cọp mới gây ra tai họa.

Trích: Vương Xán