• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Du
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丨一フ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言臾
  • Thương hiệt:YRHXO (卜口竹重人)
  • Bảng mã:U+8ADB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 諛

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 諛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Du). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: nịnh hót, Nịnh hót., Nịnh hót, bợ đỡ. Từ ghép với : Lời nói tâng bốc. Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • nịnh hót

Từ điển Thiều Chửu

  • Nịnh hót.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tâng bốc, nịnh hót, xu nịnh, bợ đỡ

- A dua

- Lời nói tâng bốc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nịnh hót, bợ đỡ

- “Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du” 使, (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.

Trích: “a du” dua nịnh. Sử Kí