• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
  • Pinyin: Rǒng , Rù
  • Âm hán việt: Nhục
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一ノ一一フノ丶一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹辱
  • Thương hiệt:VFMVI (女火一女戈)
  • Bảng mã:U+7E1F
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 縟

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣯍

Ý nghĩa của từ 縟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhục). Bộ Mịch (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: Nhiều màu sặc sỡ, Phiền toái, rườm rà. Từ ghép với : Giấy tờ phiền phức, quan liêu giấy tờ., “nhục lễ” lễ nghi rườm rà. Chi tiết hơn...

Nhục

Từ điển phổ thông

  • đồ lụa nhiều màu sặc sỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ lụa nhiều màu, sặc sỡ. Vì thế nên lời văn chải chuốt gọi là phồn nhục hay cẩm nhục .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Nặng nề, phiền phức, chải chuốt, vẽ vời phức tạp

- Giấy tờ phiền phức, quan liêu giấy tờ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhiều màu sặc sỡ
* Phiền toái, rườm rà

- “phồn văn nhục tiết” nghi thức và lễ tiết phiền toái, văn vẻ rườm rà

- “nhục lễ” lễ nghi rườm rà.