- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
- Pinyin:
Shì
- Âm hán việt:
Phệ
- Nét bút:丨フ一ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口筮
- Thương hiệt:RHMO (口竹一人)
- Bảng mã:U+566C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 噬
Ý nghĩa của từ 噬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 噬 (Phệ). Bộ Khẩu 口 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一). Ý nghĩa là: cắn, Cắn, Thôn tính, xâm chiếm. Từ ghép với 噬 : “thôn phệ” 吞噬 cắn nuốt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ, vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ 反噬.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cắn
- 噬臍莫及 Cắn rốn không kịp. (Ngb) Hối hận cũng không kịp nữa.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắn
- “phệ tề vô cập” 噬臍無及 cắn rốn không kịp (ý nói hối không kịp nữa).
* Thôn tính, xâm chiếm
- “Hoành phệ chư hầu” 橫噬諸侯 (Hịch cáo Tây Sở Bá vương văn 檄告西楚霸王文) Thôn tính chư hầu.
Trích: Địch Nhân Kiệt 狄仁傑