• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Yīn
  • Âm hán việt: Nhân
  • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹因
  • Thương hiệt:TWK (廿田大)
  • Bảng mã:U+8335
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 茵

  • Cách viết khác

    𩎪

Ý nghĩa của từ 茵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhân). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Đệm xe, Đệm, nệm, thảm (nói chung), § Xem “nhân trần” . Chi tiết hơn...

Nhân

Từ điển phổ thông

  • 1. đệm, chiếu kép
  • 2. (xem: nhân trần 茵陳,茵蔯,茵陈)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðệm, chiếu kép, đệm xe.
  • Nhân trần một thứ cỏ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 茵陳

- nhân trần [jinchén] Cỏ nhân trần (thường dùng làm thuốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đệm xe

- “Đoan sách phất nhân, đàn quan chấn y” , (Tây chinh phú 西) Lấy roi ngựa phẩy đệm xe, phủi mũ giũ áo.

Trích: Phan Nhạc

* Đệm, nệm, thảm (nói chung)

- “Thảo như nhân, Tùng như cái” , (Tô Tiểu Tiểu mộ ) Cỏ như nệm, thông như lọng.

Trích: Lí Hạ

* § Xem “nhân trần”