Đọc nhanh: 窃听器 (thiết thính khí). Ý nghĩa là: sâu bọ, thiết bị nghe lén, máy nghe lén. Ví dụ : - 但放窃听器不难 Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
窃听器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu bọ
bug
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
✪ 2. thiết bị nghe lén, máy nghe lén
tapping device
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃听器
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 窃听
- nghe trộm.
- 我 的 助听器 是 国民 保健 署 资助 的
- Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 狗 仔会 窃听 手机
- Paparazzi sẽ khai thác điện thoại của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
器›
窃›