窃取 qièqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thiết thủ】

Đọc nhanh: 窃取 (thiết thủ). Ý nghĩa là: đánh cắp; ăn cắp; chiếm lấy; chiếm giữ; lấy trộm; khoắng. Ví dụ : - 窃取职位。 chiếm lấy chức vị.. - 窃取胜利果实。 ăn cắp thành quả thắng lợi.

Ý Nghĩa của "窃取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

窃取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh cắp; ăn cắp; chiếm lấy; chiếm giữ; lấy trộm; khoắng

偷窃 (多做比喻用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窃取 qièqǔ 职位 zhíwèi

    - chiếm lấy chức vị.

  • volume volume

    - 窃取 qièqǔ 胜利果实 shènglìguǒshí

    - ăn cắp thành quả thắng lợi.

So sánh, Phân biệt 窃取 với từ khác

✪ 1. 窃取 vs 盗窃

Giải thích:

Đối tượng "盗窃" hầu hết là đồ vật có thật, đối tượng "窃取" hầu hết là những thứ trừu tượng, chẳng hạn như cơ mật, tình báo, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃取

  • volume volume

    - 窃取 qièqǔ 职位 zhíwèi

    - chiếm lấy chức vị.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 获取 huòqǔ 知识 zhīshí de 工具 gōngjù

    - Sách là công cụ để tiếp thu kiến ​​thức.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 窃取 qièqǔ 胜利果实 shènglìguǒshí

    - ăn cắp thành quả thắng lợi.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - ràng rén 以为 yǐwéi shì 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 窃取 qièqǔ 产品 chǎnpǐn 资料 zīliào

    - Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.

  • volume volume

    - cóng 圣坛 shèngtán 窃取 qièqǔ 耶稣 yēsū 受难 shòunàn 像是 xiàngshì 亵渎 xièdú 神灵 shénlíng de 行为 xíngwéi

    - Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.

  • volume volume

    - zhè shì 描写 miáoxiě 间谍 jiàndié de 故事 gùshì 故事 gùshì zhōng de 几个 jǐgè 间谍 jiàndié 试图 shìtú 窃取 qièqǔ 原子弹 yuánzǐdàn de 秘密 mìmì

    - Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCPSH (十金心尸竹)
    • Bảng mã:U+7A83
    • Tần suất sử dụng:Cao