Đọc nhanh: 窃取 (thiết thủ). Ý nghĩa là: đánh cắp; ăn cắp; chiếm lấy; chiếm giữ; lấy trộm; khoắng. Ví dụ : - 窃取职位。 chiếm lấy chức vị.. - 窃取胜利果实。 ăn cắp thành quả thắng lợi.
窃取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh cắp; ăn cắp; chiếm lấy; chiếm giữ; lấy trộm; khoắng
偷窃 (多做比喻用)
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 窃取 胜利果实
- ăn cắp thành quả thắng lợi.
So sánh, Phân biệt 窃取 với từ khác
✪ 1. 窃取 vs 盗窃
Đối tượng "盗窃" hầu hết là đồ vật có thật, đối tượng "窃取" hầu hết là những thứ trừu tượng, chẳng hạn như cơ mật, tình báo, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃取
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 窃取 胜利果实
- ăn cắp thành quả thắng lợi.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
窃›