Đọc nhanh: 窃案 (thiết án). Ý nghĩa là: vụ trộm.
窃案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ trộm
偷窃的案件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃案
- 窃案
- vụ án ăn trộm.
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
窃›