Đọc nhanh: 窃嫌 (thiết hiềm). Ý nghĩa là: kẻ trộm bị nghi ngờ (Tw).
窃嫌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ trộm bị nghi ngờ (Tw)
suspected thief (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃嫌
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 他 因 偷窃 被 拘
- Anh ta bị bắt giữ vì trộm cắp.
- 他 因为 偷窃 而 被 治罪
- Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
窃›