Đọc nhanh: 窃据 (thiết cứ). Ý nghĩa là: chiếm đoạt; cướp đoạt; chiếm giữ (đất đai, địa vị).
窃据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đoạt; cướp đoạt; chiếm giữ (đất đai, địa vị)
用不正当手段占据 (土地、职位)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃据
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 他们 是 这样 宣称 的 , 但 他们 有 证据 吗 ?
- Họ tuyên bố như vậy, nhưng liệu họ có bằng chứng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
窃›