Đọc nhanh: 窃听 (thiết thính). Ý nghĩa là: Nge trộm; khai thác; nghe lén. Ví dụ : - 我们的无线通信被敌方窃听了。 Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
窃听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nge trộm; khai thác; nghe lén
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃听
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 窃听
- nghe trộm.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 狗 仔会 窃听 手机
- Paparazzi sẽ khai thác điện thoại của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
窃›