Đọc nhanh: 窃权 (thiết quyền). Ý nghĩa là: nắm giữ quyền lực không đúng cách, để chiếm đoạt quyền lực.
窃权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nắm giữ quyền lực không đúng cách
to hold power improperly
✪ 2. để chiếm đoạt quyền lực
to usurp authority
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃权
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
窃›