Đọc nhanh: 窃笑 (thiết tiếu). Ý nghĩa là: để bắn tỉa, để chuẩn độ, cười thầm.
窃笑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để bắn tỉa
to snigger
✪ 2. để chuẩn độ
to titter
✪ 3. cười thầm
暗中高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃笑
- 窃笑
- lén cười.
- 颔首微笑
- gật đầu mỉm cười
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窃›
笑›