窃盗 qièdào
volume volume

Từ hán việt: 【thiết đạo】

Đọc nhanh: 窃盗 (thiết đạo). Ý nghĩa là: trộm cắp, để ăn cắp.

Ý Nghĩa của "窃盗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

窃盗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trộm cắp

theft

✪ 2. để ăn cắp

to steal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃盗

  • volume volume

    - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • volume volume

    - shì 一起 yìqǐ 盗窃 dàoqiè 案件 ànjiàn

    - Đó là một vụ án trộm cắp.

  • volume volume

    - yīn 盗窃 dàoqiè ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì trộm cắp.

  • volume volume

    - 盗窃 dàoqiè 公物 gōngwù

    - trộm cắp của công.

  • volume volume

    - 张三 zhāngsān 李四 lǐsì 同谋 tóngmóu 盗窃 dàoqiè 公司 gōngsī 财物 cáiwù

    - Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.

  • volume volume

    - 窃国大盗 qièguódàdào

    - bọn giặc cướp nước

  • volume volume

    - yǒu 六次 liùcì yīn 盗窃 dàoqiè ér bèi 判刑 pànxíng

    - Cô ấy đã bị kết án tù vì trộm cắp sáu lần.

  • volume volume

    - yīn 盗窃 dàoqiè 被系 bèixì le 两年 liǎngnián

    - Cô ấy bị giam hai năm vì tội ăn trộm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCPSH (十金心尸竹)
    • Bảng mã:U+7A83
    • Tần suất sử dụng:Cao