Đọc nhanh: 窃盗 (thiết đạo). Ý nghĩa là: trộm cắp, để ăn cắp.
窃盗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trộm cắp
theft
✪ 2. để ăn cắp
to steal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃盗
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 盗窃 公物
- trộm cắp của công.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 窃国大盗
- bọn giặc cướp nước
- 她 有 六次 因 盗窃 而 被 判刑
- Cô ấy đã bị kết án tù vì trộm cắp sáu lần.
- 她 因 盗窃 被系 了 两年
- Cô ấy bị giam hai năm vì tội ăn trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盗›
窃›