Đọc nhanh: 窃喜 (thiết hỉ). Ý nghĩa là: Cười thầm, khấp khởi. Ví dụ : - 我暗自窃喜 Tôi mừng thần trong bụng
窃喜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cười thầm
窃喜,读音qiè xǐ,汉语词语,基本意思为是发自自己心灵深处最真实的释放。
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
✪ 2. khấp khởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃喜
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
窃›