- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
- Pinyin:
Bèi
- Âm hán việt:
Bồi
- Nét bút:丶ノノ丶丶一丶ノ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火咅
- Thương hiệt:FYTR (火卜廿口)
- Bảng mã:U+7119
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 焙
Ý nghĩa của từ 焙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 焙 (Bồi). Bộ Hoả 火 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丶ノノ丶丶一丶ノ一丨フ一). Ý nghĩa là: sấy, hơ lửa, Rang, sao, sấy, hong cho khô, Đặc chỉ chỗ sấy trà, Phiếm chỉ khí cụ để hong, sấy. Từ ghép với 焙 : 焙乾研成細末 Rang khô rồi tán thành bột. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Rang, sao, sấy, hơ lửa
- 焙乾研成細末 Rang khô rồi tán thành bột.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rang, sao, sấy, hong cho khô
- “Khước thị dữ ngã hồng bồi độ điệp, thư tín, tịnh hành lí y phục” 卻是與我烘焙度牒, 書信, 並行李衣服 (Đệ tam thập nhị hồi) Vậy thì xin đem hong khô giùm tôi tờ độ điệp, thư từ và hành lí quần áo.
Trích: “bồi trà” 焙茶 sấy trà. Thủy hử truyện 水滸傳
Danh từ
* Phiếm chỉ khí cụ để hong, sấy