• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
  • Pinyin: ào , Jiāo , Nào
  • Âm hán việt: Kiêu Nghiêu
  • Nét bút:丶丶一一丨一一丨一一丨一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡堯
  • Thương hiệt:EGGU (水土土山)
  • Bảng mã:U+6F86
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 澆

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣴹 𣷝 𣻏 𤀴

Ý nghĩa của từ 澆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiêu, Nghiêu). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. bạc, mỏng, 2. tưới, Bạc., Nhẹ, mỏng, thiển bạc, Tưới, rưới. Từ ghép với : Tưới hoa, Tưới vườn, Bản đúc (làm bản in), Khe khắt., “kiêu bạc” khinh bạc. Chi tiết hơn...

Kiêu
Nghiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. bạc, mỏng
  • 2. tưới

Từ điển Thiều Chửu

  • Bạc.
  • Tưới. Có nơi đọc là nghiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tưới, dội, đổ

- Tưới hoa

- Tưới vườn

- Bản đúc (làm bản in)

* ② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt

- Khe khắt.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhẹ, mỏng, thiển bạc

- “kiêu bạc” khinh bạc.

Động từ
* Tưới, rưới

- “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” , (Đối tửu ) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?

Trích: “kiêu hoa” tưới hoa. Nguyễn Du

Từ điển Thiều Chửu

  • Bạc.
  • Tưới. Có nơi đọc là nghiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tưới, dội, đổ

- Tưới hoa

- Tưới vườn

- Bản đúc (làm bản in)

* ② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt

- Khe khắt.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhẹ, mỏng, thiển bạc

- “kiêu bạc” khinh bạc.

Động từ
* Tưới, rưới

- “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” , (Đối tửu ) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?

Trích: “kiêu hoa” tưới hoa. Nguyễn Du