Đọc nhanh: 溶缩 (dong súc). Ý nghĩa là: Trong may mặc là vừa may vừa đẩy vào để hiệu quả không kéo dãn.
溶缩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong may mặc là vừa may vừa đẩy vào để hiệu quả không kéo dãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溶缩
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 伸缩性
- tính co dãn.
- 他 缩手 不敢 去 碰
- Anh ấy rụt tay không dám chạm.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
- 你 居然 给 我 喝 速溶 咖啡
- Bạn phục vụ tôi ngay lập tức?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溶›
缩›