Đọc nhanh: 溶胶 (dong giao). Ý nghĩa là: dung giao; xon (vật chất hình thành do những hạt có đường kính từ 1/100000 đến 1/10000000 cm, phân bố trong dung môi. Có dung giao khí như khói, có dung giao lỏng như nước, có dung giao rắn như thuỷ tinh bọt). Ví dụ : - 水溶胶是以水作为分散介质的溶胶。 Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
溶胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung giao; xon (vật chất hình thành do những hạt có đường kính từ 1/100000 đến 1/10000000 cm, phân bố trong dung môi. Có dung giao khí như khói, có dung giao lỏng như nước, có dung giao rắn như thuỷ tinh bọt)
直径在十万分之一到一千万分 之一厘米之间的质点分布于介质中所形成的物质介质为气体的叫气溶胶,如烟;介质为液体的叫液溶胶,如墨汁;介质为固体的叫固溶胶,如泡沫玻璃也叫胶体溶液
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溶胶
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 发现 了 中 胶层 和 龟鳖 目 角蛋白
- Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.
- 胶囊 里 充满 了 可溶 的 小 颗粒
- Trong viên nang đầy những hạt nhỏ có thể tan chảy.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溶›
胶›