Đọc nhanh: 溶化 (dong hoá). Ý nghĩa là: hoà tan (vật rắn), tan (băng, tuyết), chảy. Ví dụ : - 高压下干冰会溶化。 Dưới áp suất cao, khối lượng băng khô sẽ tan chảy.. - 热咖啡能把糖溶化了. Cà phê nóng có thể làm tan đường.. - 搅动混合物而使粉末溶化. Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
溶化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoà tan (vật rắn)
(固体) 溶解
- 高压 下 干冰 会 溶化
- Dưới áp suất cao, khối lượng băng khô sẽ tan chảy.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tan (băng, tuyết)
(冰、雪等) 融化:变成水也做溶化
✪ 3. chảy
固体、液体或气体物质的分子, 均匀分布在一种液体中, 例如把一勺儿糖放进一杯水中, 糖就逐渐溶解于水, 整杯水变成有甜味的糖水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溶化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 高压 下 干冰 会 溶化
- Dưới áp suất cao, khối lượng băng khô sẽ tan chảy.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
溶›