• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: Liè
  • Âm hán việt: Liệt
  • Nét bút:丶丶一一ノフ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡列
  • Thương hiệt:EMNN (水一弓弓)
  • Bảng mã:U+6D0C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 洌

  • Cách viết khác

    𣶄 𣸟

Ý nghĩa của từ 洌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liệt). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: nước trong vắt, Trong trẻo (nước, rượu, Lạnh. Từ ghép với : Trong vắt, Suối trong nên rượu mới ngon. Chi tiết hơn...

Liệt

Từ điển phổ thông

  • nước trong vắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước trong leo lẻo, rượu trong cũng gọi là liệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Trong vắt, leo lẻo

- Trong vắt

* ② Ngon

- Suối trong nên rượu mới ngon.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong trẻo (nước, rượu

- “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” , (Túy Ông đình kí ) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.

Trích: ..). Âu Dương Tu

* Lạnh

- “Liệt phong quá nhi tăng bi ai” (Cao đường phú ) Gió lạnh qua mà thêm buồn đau.

Trích: Tống Ngọc