• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
  • Pinyin: Chuā , Hū , Xū
  • Âm hán việt: Huất Hốt
  • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶ノフノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰炎欠
  • Thương hiệt:FFNO (火火弓人)
  • Bảng mã:U+6B3B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 欻

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 欻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huất, Hốt). Bộ Khiếm (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノノノノノフノ). Ý nghĩa là: Thình lình, hốt nhiên, đột nhiên, Tiếng nhanh gấp hoặc có nhịp. Chi tiết hơn...

Huất
Hốt
Âm:

Huất

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chợt, bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, vụt

- Núi thần hùng vĩ, bỗng hiện trên lưng (con thú khổng lồ) (Trương Hoành

Từ điển phổ thông

  • bỗng nhiên, bất chợt

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Thình lình, hốt nhiên, đột nhiên

- “Hốt nhiên hỏa khởi, phần thiêu xá trạch” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lửa bỗng nổi lên, đốt cháy nhà cửa.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Trạng thanh từ
* Tiếng nhanh gấp hoặc có nhịp

- “hốt hốt đích cước bộ thanh” bước chân rầm rập.