- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Tāo
- Âm hán việt:
Đào
- Nét bút:一丨一ノフノ一一丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘匋
- Thương hiệt:QPOU (手心人山)
- Bảng mã:U+638F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 掏
-
Thông nghĩa
搯
-
Cách viết khác
𣖑
Ý nghĩa của từ 掏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 掏 (đào). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノフノ一一丨フ丨). Ý nghĩa là: Lọc chọn., Rút, móc, Đào, khoét. Từ ghép với 掏 : 在墻上掏一個洞 Khoét một cái lỗ ở trên tường, 把口袋裡的筆記本掏出來 Rút sổ tay trong túi ra, “đào thương” 掏槍 rút súng, “đào tiền” 掏錢 lấy tiền ra, “đào yêu bao” 掏腰包 móc túi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lọc chọn.
- Luồn tay vào lấy đồ gọi là đào.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khoét, đào
- 在墻上掏一個洞 Khoét một cái lỗ ở trên tường
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rút, móc
- “đào thương” 掏槍 rút súng
- “đào tiền” 掏錢 lấy tiền ra
- “đào yêu bao” 掏腰包 móc túi
- “đào nhĩ đóa” 掏耳朵 móc ráy tai.
* Đào, khoét
- “đào cá đỗng” 掏個洞 đào hang.