• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
  • Pinyin: Quán
  • Âm hán việt: Quyền Quyển
  • Nét bút:丶丶丨丶ノ一一ノ丶フフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖卷
  • Thương hiệt:PFQU (心火手山)
  • Bảng mã:U+60D3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 惓

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 惓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quyền, Quyển). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: “Quyền quyền” tha thiết, thành khẩn. Từ ghép với : Tấm lòng thành khẩn. Cv. . Chi tiết hơn...

Quyền

Từ điển phổ thông

  • nghiêm chỉnh, đứng đắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Quyền quyền thành thiết, lòng thành thiết (lòng thiết).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 惓惓quyền quyền [quán quán] Thành khẩn

- Tấm lòng thành khẩn. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Quyền quyền” tha thiết, thành khẩn

- “Quyền quyền thâm tình, thiếp khởi bất tri?” , (Thanh Phụng ) Tình sâu tha thiết, thiếp tôi há không biết hay sao?

Trích: Liêu trai chí dị