• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin: è
  • Âm hán việt: Ngạc
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨フ一一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖咢
  • Thương hiệt:PRRS (心口口尸)
  • Bảng mã:U+6115
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 愕

  • Cách viết khác

    𥈭

Ý nghĩa của từ 愕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngạc). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt, Nói thẳng. Chi tiết hơn...

Ngạc

Từ điển phổ thông

  • ngạc nhiên, kinh ngạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Hớt hải, kinh ngạc. Tả cái dáng sợ hãi cuống cuồng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt

- “Tẩu bất tín. Thoát ngoa nhi thị chi túc, thủy ngạc, thị ngoa trung tắc nhứ mãn yên” . , , 滿 (Nhan Thị ) Chị dâu không tin. (Bèn) tháo giày cho xem chân, bấy giờ (chị dâu) mới chưng hửng, nhìn trong giày thấy toàn bông gòn. § Gái giả trai, lót bông gòn trong giày.

Trích: “ngạc nhiên” lấy làm lạ, “kinh ngạc” sợ hãi. Liêu trai chí dị

* Nói thẳng