• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
  • Pinyin: Chén
  • Âm hán việt: Thầm
  • Nét bút:丶丶丨丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖冘
  • Thương hiệt:PLBU (心中月山)
  • Bảng mã:U+5FF1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 忱

  • Cách viết khác

    𢗐 𢗑

Ý nghĩa của từ 忱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thầm). Bộ Tâm (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: thực, đúng, Tình ý thành thật, Thành khẩn, thật lòng. Từ ghép với : Nhiệt tình, nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn, Lòng biết ơn, sự cám ơn, Lòng thành thực Chi tiết hơn...

Thầm

Từ điển phổ thông

  • thực, đúng

Từ điển Thiều Chửu

  • Thực, như thầm khổn lòng thực, tình thực. Bầy tỏ ý mình với kẻ tôn quý gọi là hạ thầm tình thực của kẻ dưới này.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Thành thực, nhiệt tâm

- Nhiệt tình, nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn

- Lòng biết ơn, sự cám ơn

- Lòng thành thực

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tình ý thành thật

- “Nẵng tần phiền Hương Ngọc đạo đạt vi thầm, hồ tái bất lâm?” , (Hương Ngọc ) Trước đây nhiều lần làm rầy Hương Ngọc gửi đến chút lòng thành, tại sao (cô nương) không hạ cố?

Trích: “thầm khổn” lòng thực, tình thực, “nhiệt thầm” nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn, “tạ thầm” lòng biết ơn. Liêu trai chí dị

Tính từ
* Thành khẩn, thật lòng

- “thầm từ” lời thành khẩn, lời nói ra tự đáy lòng.