• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+17 nét)
  • Pinyin: Nǎng
  • Âm hán việt: Nãng Nẵng
  • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱日襄
  • Thương hiệt:AYRV (日卜口女)
  • Bảng mã:U+66E9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 曩 theo âm hán việt

曩 là gì? (Nãng, Nẵng). Bộ Nhật (+17 nét). Tổng 21 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Trước, xưa kia, Trước, xưa kia. Từ ghép với : Thời xưa, Ngày xưa, Ngày trước, ? Trang công nói Chi tiết hơn...

Nãng
Nẵng

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Trước, trước kia, trước đây, xưa

- Thời xưa

- Ngày xưa

- Ngày trước

- Trước đây quả nhân không hiểu ông, nay thì đã hiểu rồi (Hàn Phi tử)

- Trước kia những người cùng ở với ông tôi, nay mười nhà không còn được một (Liễu Tôn Nguyên

* 曩者nãng giả [năngzhâ] Như 曩 [năng]

- ? Trang công nói

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trước, xưa kia

- “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.

Trích: “nẵng tích” trước kia. Liễu Tông Nguyên

Từ điển phổ thông

  • trước kia, xưa kia

Từ điển Thiều Chửu

  • Trước, xưa kia.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trước, xưa kia

- “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.

Trích: “nẵng tích” trước kia. Liễu Tông Nguyên

Từ ghép với 曩