- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
- Pinyin:
Lōu
, Lóu
, Lou
- Âm hán việt:
Lâu
- Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一丨フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口婁
- Thương hiệt:RLWV (口中田女)
- Bảng mã:U+560D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嘍
-
Giản thể
喽
-
Thông nghĩa
謱
-
Cách viết khác
𠶭
Ý nghĩa của từ 嘍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嘍 (Lâu). Bộ Khẩu 口 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一丨フ一一丨フ一丨フノ一). Ý nghĩa là: Dùng cuối câu: rồi, đã, v, § Xem “lâu la”: 嘍羅, 嘍囉. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lâu la 嘍羅 quân thủ hạ của giặc cướp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lâu la
- 嘍羅 Quân thủ hạ của giặc cướp, lâu la. Xem 嘍 [lou].
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Dùng cuối câu: rồi, đã, v
- v. § Dùng như “liễu” 了. “hạ vũ lâu” 下雨嘍 trời mưa rồi.