• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin: Hāi , Hǎi
  • Âm hán việt: Hải
  • Nét bút:丨フ一丶丶一ノ一フフ丶一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口海
  • Thương hiệt:REOY (口水人卜)
  • Bảng mã:U+55E8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 嗨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hải). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Biểu thị thương cảm, oán tiếc, ngạc nhiên, Tiếng chào hỏi thân mật (dịch âm Anh ngữ "hi"), Tiếng hô to. Từ ghép với : Gắng sức làm nào, dô ta! Chi tiết hơn...

Hải

Từ điển phổ thông

  • (xem: hải yêu 嗨喲,嗨哟)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嗨喲hải yêu [haiyo] Dô ta, nào, này

- Gắng sức làm nào, dô ta!

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* Biểu thị thương cảm, oán tiếc, ngạc nhiên

- “Hải! Khả tích! Khả tích! Chiêu Quân bất khẳng nhập Phiên, đầu giang nhi tử” ! ! , (Hán cung thu ) Ôi! Tiếc thay! Tiếc thay! Chiêu Quân không chịu vào đất Phiên, nhảy xuống sông mà chết.

Trích: Mã Trí Viễn

Trợ từ
* Tiếng chào hỏi thân mật (dịch âm Anh ngữ "hi")
Trạng thanh từ
* Tiếng hô to