冲刷 chōngshuā
volume volume

Từ hán việt: 【xung xoát】

Đọc nhanh: 冲刷 (xung xoát). Ý nghĩa là: cọ rửa; giội rửa; tẩy; gột; chà sạch; cọ chùi; chà xát; rửa sạch; súc sạch; xói, bào mòn; xói mòn; ăn mòn. Ví dụ : - 把汽车冲刷得干干净净。 giội rửa ô-tô sạch bóng.. - 岩石上有被洪水冲刷过的痕迹。 trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

Ý Nghĩa của "冲刷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冲刷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cọ rửa; giội rửa; tẩy; gột; chà sạch; cọ chùi; chà xát; rửa sạch; súc sạch; xói

一面用水冲,一面刷去附着的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汽车 qìchē 冲刷 chōngshuā 干干净净 gāngānjìngjìng

    - giội rửa ô-tô sạch bóng.

✪ 2. bào mòn; xói mòn; ăn mòn

水流冲击,使土石流失或剥蚀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲刷

  • volume volume

    - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 冲刷 chōngshuā 干干净净 gāngānjìngjìng

    - giội rửa ô-tô sạch bóng.

  • volume volume

    - 丝瓜络 sīguāluò 能刷 néngshuā wǎn yòng

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bāng shuā 网课 wǎngkè

    - hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • volume volume

    - 春暖 chūnnuǎn 雪融 xuěróng de 时候 shíhou 洪流 hóngliú de 冲刷 chōngshuā 特别 tèbié 猛烈 měngliè

    - Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.

  • volume volume

    - 人际 rénjì 冲突 chōngtū 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuā , Shuà
    • Âm hán việt: Loát , Xoát
    • Nét bút:フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SBLN (尸月中弓)
    • Bảng mã:U+5237
    • Tần suất sử dụng:Cao