Đọc nhanh: 冲击测试 (xung kích trắc thí). Ý nghĩa là: thí nghiệm va đập; trắc nghiệm hiệu quả.
冲击测试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thí nghiệm va đập; trắc nghiệm hiệu quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲击测试
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
击›
测›
试›