Đọc nhanh: 冲击电流 (xung kích điện lưu). Ý nghĩa là: Dòng điện xung kích.
冲击电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dòng điện xung kích
在电路学中,给负载通电的一瞬间,通常会产生大电流,这就是冲击电流。这个现象主要体现在容性负载中,例如电容,在上电一瞬间是相当于短路的,瞬间电流理论上是无限大的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲击电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
- 我 今天 不想 拿 第二名 , 想 冲击 冠军
- Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
击›
流›
电›