Đọc nhanh: 冲击力 (xung kích lực). Ý nghĩa là: lực va chạm hoặc lực đẩy.
冲击力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực va chạm hoặc lực đẩy
force of impact or thrust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲击力
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
击›
力›